Cummins 3044196

Bảo hành: 6 tháng

liên hệ giá tốt

0985 75 44 55 - Liên hệ giá tốt

 

PHỤ TÙNG & MÁY PHÁT ĐIỆN HƯNG LINH

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ MD VIETNAM

Địa chỉ: Số 38/92, Ngõ 8 Cầu Bươu, Xã Tả Thanh Oai, Huyện Thanh Trì, Hà Nội

Email: linh.mdvietnam2020@gmail.com      Hotline: 0985 754 455

www.phutungmayphat.com                          www.vattumayphatdien.com

www.phutungmayphat.vn                             www.mayphatdiennhapkhau.com

 

 

 

 

TÍNH NĂNG, ĐẶC ĐIỂM, THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CUMMINS 3044196

1, GIỚI THIỆU

Cummins EFC 3044196 là bộ điều khiển tốc độ động cơ được thiết kế bởi tất cả các thiết bị điện tử dành cho bộ truyền động Cummins, bộ điều khiển tốc độ có khả năng phản ứng nhanh và chính xác trước những thay đổi của tải nhất thời. Nó có phạm vi kiểm soát tốc độ rộng. Đối với các bộ điều khiển này, các mạch riêng biệt cho phép điều chỉnh các giá trị tỷ lệ, tích phân và đạo hàm. Các thông số này phối hợp với nhau để cung cấp khả năng điều khiển giúp động cơ phản ứng nhanh và ổn định trước những thay đổi của tải trong khi vẫn duy trì khả năng điều chỉnh tốc độ chính xác của động cơ diesel.

Động cơ tương thích cho điều tốc Cummins EFC 3044196 thích hợp cho động cơ tốc độ không đổi dòng Cummins NTA855, M11, K19.

Khả năng tương thích của thiết bị truyền động: EFC3408324, DYNA2000, DYNA2500

2, THÔNG SỐ KỸ THUẬT

ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT

Độ ổn định tốc độ

<± 0,25% 

Phạm vi tốc độ

1KHz ~ 6,5KHz 

Ổn định nhiệt

Tối đa ± 0,7% 

Điều chỉnh IDLE

260 ± 20Hz 

Điều chỉnh DROOP

Tối thiểu 15Hz ±6Hz/ 1 Ampe 

Tối đa: 400Hz ±75Hz/ 1 Ampe 

Điều chỉnh tốc độ bên ngoài

±200Hz (với kết nối 1 KΩ) 

Độ nhạy đầu vào Aux

148Hz / 1V., ±10Hz 

Trở kháng

1MΩ 

Kích thước

140*115*51mm

Cân nặng

635 gram (1,4 lbs.)

MÔI TRƯỜNG

Phạm vi nhiệt độ làm việc

-40 ~ 85°C

Phạm vi độ ẩm làm việc

Tối đa 95% 

Nhiệt độ lưu trữ

-55 ~ 92°C

Rung cơ học

25Hz 500mm/giây. 

CUNG CẤP ĐIỆN ĐẦU VÀO

Điện áp

24V ±6

Cực nối đất

Cực âm 

Cung cấp năng lượng

40mA 

Dòng điện của thiết bị truyền động

Tối thiểu 1A, Tối đa 4,5A 

MPU

Dải tần thu từ tính

2500 – 5000 Hz

Tín hiệu

2 ~ 120V RMS 

Lưu ý: Các thông số nêu trên được kiểm tra với tần số làm việc 3800Hz.

 3, CÀI ĐẶT:

Vui lòng sử dụng vít tự khóa chống trượt để lắp đặt sau khi giữ ở những nơi thích hợp theo dữ liệu sau. khoảng cách giữa tâm và bốn lỗ là 135mm * 102mm, đường kính lỗ là 5,5mm.

Giới thiệu của thiết bị đầu cuối như sau:

  • Chân số 1, số 2: 1 là DC dương, 2 là DC âm
  • Chân số 3, số 4 là đầu nối đầu ra của thiết bị truyền động
  • Chân số 5, số 6 là kết nối đầu vào của MPU
  • Chân số 7, số 8, số 9 là tinh chỉnh RPM bên ngoài
  • Chân số 10 là đầu nối công tắc tốc độ không tải
  • Chân số 11 là đầu nối miễn phí

4, ĐIỀU CHỈNH

Bộ điều khiển tốc độ phải được điều chỉnh trước khi gửi đi từ nhà máy, nhưng nó có thể được điều chỉnh lại một chút trong quá trình vận hành tùy theo các kiểu động cơ khác nhau, hoạt động như sau:

A, Điều chỉnh về vị trí ban đầu:
  Nếu thao tác sai được thực hiện trong quá trình vận hành khiến việc điều chỉnh chiết áp bị lộn xộn thì vui lòng điều chỉnh như hướng dẫn bên dưới:
 - Dừng động cơ và tắt nguồn điều khiển tốc độ.
 - Vui lòng điều chỉnh chiết áp IDLE SPEED về điểm giữa (quay 20 vòng. Đầu tiên dùng chiều ngược về phía dưới sau đó quay 10 vòng theo chiều kim đồng hồ)
 - Vui lòng điều chỉnh chiết áp RUN SPEED về điểm giữa (quay 20 vòng, Đầu tiên dùng hướng ngược về phía dưới sau đó quay 10 vòng theo chiều kim đồng hồ)
 - Vui lòng điều chỉnh chiết áp GAIN lên 20%~50% (xoay 1 vòng)
 - Vui lòng điều chỉnh chiết áp DROOP về 0

B, Điều chỉnh IDLE
Thông thường tốc độ IDLE là 600-800 RPM mỗi phút, nếu xoay IDLE theo chiều kim đồng hồ thì RPM sẽ tăng lên; nếu quay IDLE theo hướng ngược lại thì RPM sẽ giảm.

C, Điều chỉnh RUN
Thông thường tốc độ tải không tải là 1515RPM mỗi phút (50,5Hz), tải định mức là 1500RPM mỗi phút (50,0Hz). Nếu xoay RUN theo chiều kim đồng hồ, RPM sẽ tăng lên; nếu xoay RUN theo hướng ngược lại, RPM sẽ giảm.

D, Điều chỉnh GAIN
Tốc độ chạy của động cơ phản ứng nhanh khi quay GAIN theo chiều kim đồng hồ, tốc độ chạy của động cơ ổn định khi quay GAIN theo chiều ngược lại, các vị trí nằm trong Số 5-Số 7 khi không tải, vui lòng điều chỉnh GAIN trong theo chiều kim đồng hồ cho đến khi tốc độ chạy tăng lên, sau đó điều chỉnh GAIN theo hướng ngược lại một chút cho đến khi tốc độ ổn định."

E, Điều chỉnh DROOP
Chức năng DROOP: khi tải tăng thì tốc độ chạy của động cơ sẽ  giảm. nếu xoay DROOP theo chiều kim đồng hồ thì giá trị giảm tốc độ chạy sẽ  tăng lên; nếu quay DROOP theo hướng ngược lại thì giá trị giảm tốc độ chạy sẽ  giảm. 

 

CÁC BỘ ĐIỀU TỐC CUMMINS ĐƯỢC DÙNG CHO:

Bộ điều khiển tốc độ Cummins 3044196

Được sử dụng cho dòng Cummins N

Bộ điều khiển tốc độ Cummins 3044195

Được sử dụng cho dòng Cummins N

Bộ điều khiển tốc độ Cummins 3062322

Được sử dụng cho dòng Cummins K

Bộ điều khiển tốc độ Cummins 3062323

Được sử dụng cho dòng Cummins K

Bộ điều khiển tốc độ Cummins 3032733

Được sử dụng cho dòng Cummins N

Bảng điều khiển Cummins 3053065

Cummins

Bộ điều khiển tốc độ Cummins 3037359

Cummins

Bảng điều khiển quá tốc độ 3036453

Cummins

Bộ điều khiển tốc độ Cummins 3098693

Cummins

Bảng điều khiển Cummins 3030256

Cummins

Thiết bị truyền động Cummins 3408324

Được sử dụng cho máy phát điện Cummins dòng K dưới 500KW

Thiết bị truyền động Cummins 3408326

Được sử dụng cho máy phát điện Cummins dòng K với bơm PT

Trì hoãn khởi động và điều tốc tốc độ 4914090

Được sử dụng cho máy phát điện dòng N Cummins

Trì hoãn khởi động và điều tốc tốc độ 4914091

Được sử dụng cho máy phát điện dòng K Cummins

 

 Là một trong những đơn vị cung cấp máy phát điện và phụ tùng máy phát điện uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Có kinh nghiệm nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực mua bán, sửa chữa, bảo dưỡng bảo trì máy phát điện, đã được các đối trong Nam ngoài Bắc tin tưởng ủng hộ. Phụ tùng & máy phát điện Hưng Linh chuyên cung cấp các loại phụ tùng Máy phát điện sau:

- MẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP (AVR):

+ Basler: BE350, AVC63-7, AVC63-7F, AVC125-10A1, AVC125-10B1, DECS-150…

+ Caterpillar: VR6, 341-7755, 235-5725-03...

+ Denyo: AN-5W-203, AN-5-203, NTA-5A-27, NTA-5A-2T …

+ Kutai: EA04. EA05A, EA06A, EA08A, EA15A, EA16A, EA440, EA440T…

+ Kipor: KI-DAVR-50S, KI-DAVR-50S3, KI-DAVR-95S,KI-DAVR-95S3, KI-DAVR-95SW, KI- DAVR-150S, KI-DAVR-150S3, KI-DAVR-250S…

+ Stamford: SX460, SX440, AS440, AS480, MX321, MX341, MX450, KR440, KRS440, ZHS440 ....

+ Egcon: WT-2, WT-3, WT-3A, EVC600C, EVC600I...

+ Leroy Somer: R120, R150, R180, R220, R230, R250, R438, R448, R449, R450, R450M, R450T...

+ Meccalte: SR7, SR7/2, UVR6, DSR, DER1...

+ Marelli: M16FA655A, M25FA600A ,M31FA601A, M40FA640A,...

+ Marathone: SE350, DVR2000E, DVR2000E+, DVR2400...

+ AVR đa năng: GAVR8A, GAVR12A, GAVR15A, GAVR20A, GAVR35A…

+ AVR kích từ than: GB110, GB130, GB140, GB160, GB160C, GB170, GB170C, GB180,STL-F-1, STL-F-2, STL-F-3, HJ 10K3P380, MC240, MC245, FW-50B-220, NTA-50N-21T, SAVRL-75A, SAVRH-75A, POW50A

- BỘ ĐIỀU KHIỂN MÁY PHÁT ĐIỆN:

+ Mebay: DC10K, DC10G, DC20D, DC30D, DC40D, DC42D, DC50D, DC52D, DC60D, DC62D, DC70D, DC72D, ATS220…

+ Cummins: HMI220 0300-6314-01, HMI320 0300-6315-02, PCC3300 0327-1601-01...

+ Egcon: GCU-MP3, GCU-MP4, GCU-MP5, GCU-DG3, GCU-DG4…

+ Emko: TRANS-AMF, TRANS-AUTO, TRANS-ATS…

+ Lixise: LXC701, LXC706, LXC3110, LXC3120, LXC6110, LXC6120, LXC6210, LXC6220, LXC6610, LXC6620, LXC8310, LXC8320, LXC9210, LXC9220…

+ Deepsae: DSE501, DSE701, DSE702, DSE3110, DSE4520, DSE5110, DSE5120, DSE5210, DSE5220, DSE6010, DSE6020, DSE7120, DSE7320, DSE8610,...

+ Datakom: D200, D300, D500, D700, DGK105, DKG155, DKG171, DKG173, DKG307, DKG317, DKG319, DKG309, DKG705, DKG707,...

+ ComAp: MRS10, MRS11, MRS16, AMF8, AMF9, AMF20, AMF25,...

+ SmartGen: HGM72, HGM1770, HGM1780, HGM1790N, HGM410N, HGM420N, HGM4010N, HGM4020N, HGM6110U, HGM6120U, HGM6110N, HGM6120N, HGM7220,...

- SẠC ẮC QUY TỰ ĐỘNG:

+ Aisikai: BAC06A, BAC1206, BAC2403, BAC2410..

+ Egcon: SMS, SMC, BP2…

+ Smartgen: BAC1205N, BAC2403N, BAC06A, BAC2408, BAC2410…

+ Deepsae: BC1205, BC2405, DSE9130, DSE9255, DSE9701, DSE9701, DSE9470 …

+ Lixise: LBC1206, LBC1208, LBC2403, LBC2403-1206, LBC2405…

+ Các loại khác: JNC-12V-05A, JNC-24V-05A, GTPRO, HL BAC06A...

- ĐIỀU TỐC ĐIỆN TỬ:

+ GAC: ESD5111, ESD5500E, ESD5520, ESD5550E, ESD5570E…

+ Doosan: DGC-2007, DGC-2013, DSC-1000, GNDC-1000…

+ Cummins: 3044195, 3044196, 3062322, 3062323, 3037359, 3098693, 4296674, 4296675, 4914090, 4914091, 4913988-BI, S6700E, S6700H…

+ Fortrust: C1000A, C1000B , C1002, C1003, C2001, C2002, VEC6800…

+ Kutai: EG2000, EG3000, EG3002…

- BỘ CHUYỂN ĐỔI NGUỒN ATS:

+ Golden từ 63A-3200A

+ Aisikai từ 100A-3200A

+ Andeli từ 125A-1600A

- LỌC MÁY PHÁT ĐIỆN:

+ FLEETGUARD: LF670, LF777, LF3000, LF3345, LF3349, LF3970, LF9000, LF9009, LF9010, LF9050, FF105, FF185, FF202, FF203, FF5052, FF5421, FS1000, FS1003, FS1006, FS1040, FS1212, FS1280, WF2073, WF2075, WF2076, WF2126, AF25593, AF25708, AF25962, AH1100, AH1135…

+ DONALDSON: P552073, P550949, P566922, P502466, P551746, P550166…

+ DOOSAN: 65.12503-5016B, 65.12503-5018A, 65.05510-5020B, 65.05510-5022B….

+ PERKINS: CH10929, CH10930 , CH10931, 4324909, 4759205, S551/4, SEV551H/4, SEV551F/4….

- SOLENOID CHUỘT TẮT MÁY: D59-105-05, 37V66-56010, 1503ES-12S5SUC12S, 366-07197, 32A87-15100, 16271-60012, 16851-60014, 15471-60010, 897329-5680…

- VẬT TƯ ĐÓNG VỎ: nắp chụp két nước, chân máy, lò xo chống rung, khóa cửa, bản lề, phao dầu, chụp bô, nắp thùng dầu, bát tắt dùng khẩn cấp, ruột  gà…

- VẬT TƯ PHỤ: Dây curoa, cảm biến, củ đề, nước làm mát, diode,....

 

Thông tin liên hệ và tư vấn sản phẩm:

DĐ / ZALO: 0932.552.666 / 0977.593.334 (Mr Hưng)

                     0985.754.455 (Ms Linh)

www.phutungmayphat.com

www.facebook.com/phutungmayphathunglinh

 

 

Đối tác