EFC 3044195

Bảo hành: 6 tháng

liên hệ giá tốt

0985 75 44 55 - Liên hệ giá tốt

 

PHỤ TÙNG & MÁY PHÁT ĐIỆN HƯNG LINH

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ MD VIETNAM

Địa chỉ: Số 38/92, Ngõ 8 Cầu Bươu, Xã Tả Thanh Oai, Huyện Thanh Trì, Hà Nội

Email: linh.mdvietnam2020@gmail.com      Hotline: 0985 754 455

www.phutungmayphat.com                          www.vattumayphatdien.com

www.phutungmayphat.vn                             www.mayphatdiennhapkhau.com

 

 

 

 

TÍNH NĂNG, ĐẶC ĐIỂM, THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA EFC 3044195

Bộ điều khiển tốc độ 3044195 dành cho máy phát điện đủ chắc chắn để đặt trong tủ điều khiển, hoặc vỏ gắn động cơ cùng với các thiết bị điều khiển chuyên dụng khác. Nếu nước, sương mù hoặc hơi nước ngưng tụ có thể tiếp xúc với bộ điều khiển thì bộ điều khiển phải được lắp chắc chắn. Điều này sẽ cho phép chất lỏng chảy ra khỏi bộ điều khiển tốc độ.

Bộ điều khiển động cơ EFC 3044195 được sử dụng trong hệ thống nhiên liệu loại PT (G) và phù hợp với các tổ máy phát điện diesel dòng Cummins N và K của Mỹ. Sử dụng cho các thiết bị thường đóng có công suất dưới 500KW (NTA855)

ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT

Độ ổn định tốc độ

<± 0,25% 

Phạm vi tốc độ

1KHz ~ 6,5KHz 

Ổn định nhiệt

Tối đa ± 0,7% 

Điều chỉnh IDLE

260 ± 20Hz ở 85% tốc độ định mức, Tốc độ không tải 600-800 vòng/phút, xoay theo chiều kim đồng hồ để tăng tốc độ, xoay ngược chiều để giảm tốc độ.

Điều chỉnh DROOP

Tối thiểu 15Hz ±6Hz/ 1 Ampe, Tối đa: 400Hz ±75Hz/ 1 Ampe; Chống xoay nhỏ (cứng), xoay về phía trước lớn (mềm). Máy nhỏ có thể cứng hơn, máy lớn phải mềm hơn. Nói chung ở mức 0-1,5 lưới.

Điều chỉnh RUN SPD

Hoạt động không tải thường là 1515 vòng/phút (50,5Hz) và tải định mức là 1500 vòng/phút (50,0Hz).

Điều chỉnh GAIN

Phản hồi nhanh khi quay thuận và ổn định tốt khi quay ngược. Thông thường ở 5-7 khối.

Điều chỉnh tốc độ bên ngoài

±200Hz (với kết nối 1 KΩ) 

Độ nhạy đầu vào Aux

148Hz / 1V., ±10Hz 

Trở kháng

1MΩ 

Kích thước

130*107*30mm

Cân nặng

300 gram

MÔI TRƯỜNG

Phạm vi nhiệt độ làm việc

-15 ~ 55°C

Phạm vi độ ẩm làm việc

0 ~ 95% 

Nhiệt độ lưu trữ

-55 ~ 92°C

Rung cơ học

25Hz 2mm

CUNG CẤP ĐIỆN ĐẦU VÀO

Điện áp

24 ± 6V

Cực nối đất

Cực âm 

Cung cấp năng lượng

40mA 

Dòng điện của thiết bị truyền động

2.5A , 24V

MPU

Tín hiệu

2 ~ 120V RMS 

 

IDLE là chiết áp điều chỉnh tốc độ không tải. Xoay theo chiều kim đồng hồ để tăng và xoay ngược chiều kim đồng hồ để giảm.

RUN là chiết áp điều chỉnh đang chạy. Xoay theo chiều kim đồng hồ để tăng và xoay ngược chiều kim đồng hồ để giảm.

GAIN là một chiết áp điều chỉnh độ lợi. Nó có phản ứng nhanh khi quay thuận và ổn định tốt khi quay ngược. Nên điều chỉnh giữa 7 mức.

DROOP là một chiết áp điều chỉnh tốc độ (giảm tốc độ) (khi được tải đầy đủ, việc giảm tốc độ có thể được kiểm soát trong phạm vi 0 ~ 5%). Nên điều chỉnh nó giữa 1 vạch chia.

Lưu ý: Nếu hoạt động của động cơ không ổn định sau khi điều chỉnh độ lợi, cần loại bỏ lỗi phát hành bộ truyền động.

1. Chiết áp điều chỉnh tốc độ không tải là một chiết áp có thể quay 20 lần và dùng để điều chỉnh tốc độ không tải: xoay theo chiều kim đồng hồ sẽ tăng tốc độ không tải.

2. Chiết áp điều chỉnh tốc độ cao là chiết áp có thể xoay 20 lần, dùng để điều chỉnh tốc độ không tải cần thiết, quay theo chiều kim đồng hồ sẽ tăng tốc độ không tải.

3. Chiết áp điều chỉnh độ lợi là chiết áp một vòng, dùng để điều chỉnh độ nhạy của bộ điều tốc. Xoay chiết áp theo chiều kim đồng hồ sẽ phản ứng nhanh với tải.

4. Chiết áp điều chỉnh giảm tốc độ là chiết áp một vòng có thể điều chỉnh từ 0% (đồng bộ) đến giảm tốc độ 5%. Xoay ngược chiều kim đồng hồ sẽ làm giảm tốc độ giảm:

- Xoay ngược chiều kim đồng hồ về cuối để hoạt động đồng bộ;

- Xoay chiết áp về 50 để giảm tốc độ 3%;

- Xoay chiết áp về 80 để giảm tốc độ 5% (điều chỉnh chiết áp tốc độ của bất kỳ thao tác nào về vị trí giữa của phạm vi điều chỉnh).

5. Đối với máy phát điện có tần số 50 Hz làm việc đầy tải, tốc độ không tải của động cơ phải được điều chỉnh như sau:

- 50.0 Hertz (1500 vòng/phút), để vận hành đồng bộ.

- 51,5 Hz (1545 vòng/phút), giảm tốc độ 3%.

- 52,5 Hz (1575 vòng/phút), giảm tốc độ 5%.

6. Điều chỉnh giảm tốc độ hoạt động đồng bộ: Để vận hành đồng bộ, chiết áp giảm tốc độ phải được quay ngược chiều kim đồng hồ đến hết và không cần điều chỉnh thêm (đơn vị song song).

Bộ điều khiển tốc độ máy phát điện do Cummins sản xuất có đặc điểm là hiệu quả ổn định tốt, phạm vi điều chỉnh tốc độ lớn và dòng điện lớn.

Card giao diện EAM100 được sử dụng với GAC có thể được kết nối với bộ phân phối tải của GAC ​​để tạo thành một khối song song.

 

CÁC BỘ ĐIỀU TỐC CUMMINS ĐƯỢC DÙNG CHO:

Bộ điều khiển tốc độ Cummins 3044196

Được sử dụng cho dòng Cummins N

Bộ điều khiển tốc độ Cummins 3044195

Được sử dụng cho dòng Cummins N

Bộ điều khiển tốc độ Cummins 3062322

Được sử dụng cho dòng Cummins K

Bộ điều khiển tốc độ Cummins 3062323

Được sử dụng cho dòng Cummins K

Bộ điều khiển tốc độ Cummins 3032733

Được sử dụng cho dòng Cummins N

Bảng điều khiển Cummins 3053065

Cummins

Bộ điều khiển tốc độ Cummins 3037359

Cummins

Bảng điều khiển quá tốc độ 3036453

Cummins

Bộ điều khiển tốc độ Cummins 3098693

Cummins

Bảng điều khiển Cummins 3030256

Cummins

Thiết bị truyền động Cummins 3408324

Được sử dụng cho máy phát điện Cummins dòng K dưới 500KW

Thiết bị truyền động Cummins 3408326

Được sử dụng cho máy phát điện Cummins dòng K với bơm PT

Trì hoãn khởi động và điều tốc tốc độ 4914090

Được sử dụng cho máy phát điện dòng N Cummins

Trì hoãn khởi động và điều tốc tốc độ 4914091

Được sử dụng cho máy phát điện dòng K Cummins

 

 Là một trong những đơn vị cung cấp máy phát điện và phụ tùng máy phát điện uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Có kinh nghiệm nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực mua bán, sửa chữa, bảo dưỡng bảo trì máy phát điện, đã được các đối trong Nam ngoài Bắc tin tưởng ủng hộ. Phụ tùng & máy phát điện Hưng Linh chuyên cung cấp các loại phụ tùng Máy phát điện sau:

- MẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP (AVR):

+ Basler: BE350, AVC63-7, AVC63-7F, AVC125-10A1, AVC125-10B1, DECS-150…

+ Caterpillar: VR6, 341-7755, 235-5725-03...

+ Denyo: AN-5W-203, AN-5-203, NTA-5A-27, NTA-5A-2T …

+ Kutai: EA04. EA05A, EA06A, EA08A, EA15A, EA16A, EA440, EA440T…

+ Kipor: KI-DAVR-50S, KI-DAVR-50S3, KI-DAVR-95S,KI-DAVR-95S3, KI-DAVR-95SW, KI- DAVR-150S, KI-DAVR-150S3, KI-DAVR-250S…

+ Stamford: SX460, SX440, AS440, AS480, MX321, MX341, MX450, KR440, KRS440, ZHS440 ....

+ Egcon: WT-2, WT-3, WT-3A, EVC600C, EVC600I...

+ Leroy Somer: R120, R150, R180, R220, R230, R250, R438, R448, R449, R450, R450M, R450T...

+ Meccalte: SR7, SR7/2, UVR6, DSR, DER1...

+ Marelli: M16FA655A, M25FA600A ,M31FA601A, M40FA640A,...

+ Marathone: SE350, DVR2000E, DVR2000E+, DVR2400...

+ AVR đa năng: GAVR8A, GAVR12A, GAVR15A, GAVR20A, GAVR35A…

+ AVR kích từ than: GB110, GB130, GB140, GB160, GB160C, GB170, GB170C, GB180,STL-F-1, STL-F-2, STL-F-3, HJ 10K3P380, MC240, MC245, FW-50B-220, NTA-50N-21T, SAVRL-75A, SAVRH-75A, POW50A

- BỘ ĐIỀU KHIỂN MÁY PHÁT ĐIỆN:

+ Mebay: DC10K, DC10G, DC20D, DC30D, DC40D, DC42D, DC50D, DC52D, DC60D, DC62D, DC70D, DC72D, ATS220…

+ Cummins: HMI220 0300-6314-01, HMI320 0300-6315-02, PCC3300 0327-1601-01...

+ Egcon: GCU-MP3, GCU-MP4, GCU-MP5, GCU-DG3, GCU-DG4…

+ Emko: TRANS-AMF, TRANS-AUTO, TRANS-ATS…

+ Lixise: LXC701, LXC706, LXC3110, LXC3120, LXC6110, LXC6120, LXC6210, LXC6220, LXC6610, LXC6620, LXC8310, LXC8320, LXC9210, LXC9220…

+ Deepsae: DSE501, DSE701, DSE702, DSE3110, DSE4520, DSE5110, DSE5120, DSE5210, DSE5220, DSE6010, DSE6020, DSE7120, DSE7320, DSE8610,...

+ Datakom: D200, D300, D500, D700, DGK105, DKG155, DKG171, DKG173, DKG307, DKG317, DKG319, DKG309, DKG705, DKG707,...

+ ComAp: MRS10, MRS11, MRS16, AMF8, AMF9, AMF20, AMF25,...

+ SmartGen: HGM72, HGM1770, HGM1780, HGM1790N, HGM410N, HGM420N, HGM4010N, HGM4020N, HGM6110U, HGM6120U, HGM6110N, HGM6120N, HGM7220,...

- SẠC ẮC QUY TỰ ĐỘNG:

+ Aisikai: BAC06A, BAC1206, BAC2403, BAC2410..

+ Egcon: SMS, SMC, BP2…

+ Smartgen: BAC1205N, BAC2403N, BAC06A, BAC2408, BAC2410…

+ Deepsae: BC1205, BC2405, DSE9130, DSE9255, DSE9701, DSE9701, DSE9470 …

+ Lixise: LBC1206, LBC1208, LBC2403, LBC2403-1206, LBC2405…

+ Các loại khác: JNC-12V-05A, JNC-24V-05A, GTPRO, HL BAC06A...

- ĐIỀU TỐC ĐIỆN TỬ:

+ GAC: ESD5111, ESD5500E, ESD5520, ESD5550E, ESD5570E…

+ Doosan: DGC-2007, DGC-2013, DSC-1000, GNDC-1000…

+ Cummins: 3044195, 3044196, 3062322, 3062323, 3037359, 3098693, 4296674, 4296675, 4914090, 4914091, 4913988-BI, S6700E, S6700H…

+ Fortrust: C1000A, C1000B , C1002, C1003, C2001, C2002, VEC6800…

+ Kutai: EG2000, EG3000, EG3002…

- BỘ CHUYỂN ĐỔI NGUỒN ATS:

+ Golden từ 63A-3200A

+ Aisikai từ 100A-3200A

+ Andeli từ 125A-1600A

- LỌC MÁY PHÁT ĐIỆN:

+ FLEETGUARD: LF670, LF777, LF3000, LF3345, LF3349, LF3970, LF9000, LF9009, LF9010, LF9050, FF105, FF185, FF202, FF203, FF5052, FF5421, FS1000, FS1003, FS1006, FS1040, FS1212, FS1280, WF2073, WF2075, WF2076, WF2126, AF25593, AF25708, AF25962, AH1100, AH1135…

+ DONALDSON: P552073, P550949, P566922, P502466, P551746, P550166…

+ DOOSAN: 65.12503-5016B, 65.12503-5018A, 65.05510-5020B, 65.05510-5022B….

+ PERKINS: CH10929, CH10930 , CH10931, 4324909, 4759205, S551/4, SEV551H/4, SEV551F/4….

- SOLENOID CHUỘT TẮT MÁY: D59-105-05, 37V66-56010, 1503ES-12S5SUC12S, 366-07197, 32A87-15100, 16271-60012, 16851-60014, 15471-60010, 897329-5680…

- VẬT TƯ ĐÓNG VỎ: nắp chụp két nước, chân máy, lò xo chống rung, khóa cửa, bản lề, phao dầu, chụp bô, nắp thùng dầu, bát tắt dùng khẩn cấp, ruột  gà…

- VẬT TƯ PHỤ: Dây curoa, cảm biến, củ đề, nước làm mát, diode,....

 

Thông tin liên hệ và tư vấn sản phẩm:

DĐ / ZALO: 0932.552.666 / 0977.593.334 (Mr Hưng)

                     0985.754.455 (Ms Linh)

www.phutungmayphat.com

www.facebook.com/phutungmayphathunglinh

 

 

Đối tác